XÃ ĐÀ SƠN
I. Đặc điểm tự nhiên
1. Vị trí địa lý:
Đà Sơn là một xã nằm gần trung tâm huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ an, cách Thị Trấn Đô Lương 01km về phía nam , có 2 tuyến đường Quốc Lộ 15 và Quốc Lộ 46 chạy qua, có nhiều cơ quan, đơn vị, trường học đóng trên địa bàn.
*.Ranh giới hành chính được xác định như sau:
- Phía Bắc giáp với Thị Trấn Đô Lương
- Phía Đông giáp với xã Lạc Sơn huyện Đô Lương
- Phía Nam giáp với xã Trung Sơn huyện Đô Lương
- Phía Tây giáp với xã Cát Văn huyện Thanh Chương
Với vị trí địa lý đó đã tạo điều kiện cho địa phương phát triển giao thông đường bộ, sự phát triển kinh tế xã hội, giao lưu văn hoá với các vùng, phát triển sản xuất nông nghiệp, đa dạng hoá các loại cây trồng vật nuôi và phát triển các ngành nghề khác.
2. Diện tích tự nhiên
Hiện nay, xã Đà Sơn có tổng diện tích tự nhiên là428,61ha, có 6 xóm rải đều và thứ tự từ xóm 1 giáp xã Lưu Sơn cho đến xóm 6 giáp với xã Trung Sơn.
3. Đặc điểm địa hình, khí hậu
Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An là xã đồng bằng giáp thị trấn về phía Nam của huyện Đô Lương thuộc vùng ven Sông Lam, có quốc lộ 15; 46 chạy qua.Với tổng diện tích tự nhiên 428,61 ha. Trong đó Diện tích đất nông nghiệp 219,8 ha chiếm 51,3%; Đất phi nông nghiệp 174,68ha chiếm 40,8 %; Đất bằng chưa sử dụng 6,69 ha chiếm.0,16% diện tích đất tự nhiên toàn xã;
Dân số toàn xã ; 8529 nhân khẩu trong đó có 1.550 khẩu giáo dân (Số liệu công an quản lý: 8.520) 2.232 hộ, phân bố trên 6 xóm.
Đảng bộ có 383 đảng viên, 09 chi bộ; Có đầy đủ các tổ chức chính trị xã hội.
Có 01 điểm trường Mầm non, 01 trường Tiểu học, 01 trường THCS Nguyễn Quốc Trị ngoài ra còn có 02 trường mầm non tư thục; Trường chuyên THCS Lý Nhật Quang, trường THPT Đô Lương I và Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
Có 02 Anh Hùng liệt sỹ (Nguyễn Quốc Trị và Nguyễn Quốc Thất); Có 01 dũng sỹ phá bom(Nguyễn Quốc Bơ); Có 3 Nhà Giáo ưu tú(Nguyễn Vĩnh Chung, Nguyễn Khắc Liên, Phạm Đình Bưởi)...;
II. Tài nguyên
1. Đất đai: Tổng diện tích đất tự nhiên: 928,38 ha
+ Trong đó:
- Diện tích đất sản xuất nông nghiệp:219,8ha
- Diện tích đất lâm nghiệp: 7,05 ha
- Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản27,45ha
- Diện tích đất phi nông nghiệp174,68ha
- Diện tích đất chưa sử dụng6,69ha
2. Rừng:Xã Đà Sơn không có rừng, mà chỉ trồng tre dọc ven sông lam để bảo về đê, phòng chống lũ, lụt
3. Mặt nước:
Diện tích mặt nước sông suối là...........ha, trong đó diện tích sông suối là ............. ha, diện tích ao hồ nuôi trồng thuỷ sản là 27,45 ha. Mặt nước sông suối chủ yếu là do có dòng sông Lam chảy qua nhưng diện tích mặt nước chỉ sử dụng cho việc khai thác cát sạn, vật liệu xây dựng và sử dụng nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp. Diện tích ao hồ nuôi trồng thuỷ sản làBàu chai, bàu nát, bàu đầy....,
4. Khoáng sản.
Trên địa bàn xã có nguồn khoáng sản là bãi cát, hàng năm cung cấp hàng triệu mét khối cát sạn cho nhân dân. Lèn đá và bãi tập kết vật liệu tại bãi cát là nơi cung cấp nguồn vật liệu xây dựng cho nhân dân trong xã cũng như nhân dân trên địa bàn huyện Đô Lương. Đây cũng là nơi thu hút được hàng trăm lao động, tạo việc làm cho nông dân lúc nhà rỗi và tăng thu nhập cho người lao động.
III. Nhân lực
1. Số hộ:2232hộ;
2. Nhân khẩu:8529người;
3. Lao động trong độ tuổi:4515người; Trong đó lao động trong lĩnh vực Nông- Lâm- Thuỷ sản .............. người chiếm.........%. Dịch vụ, buôn bán: .............người chiếm........ %
IV. Văn hóa - xã hội môi trường:
- Các di tích lịch sử văn hóa trên địa bàn gồm có 01di tích đang đề nghị công nhận di tích cấp tỉnh: Nhà thờ Nguyễn Quốc (xóm01, Đà Sơn Sơn), có 01 Miếu già di tích cấp huyện;
Đơn vị hành chính xã Đà Sơn được phân chia thành6xóm, năm 2019 được công nhận xóm văn hóa5xóm và trong năm 2020 đăng ký01 xómđạt tiêu chuẩn xóm văn hoá cấp huyện; gia đình đạt tiêu chuẩn Gia đình Văn hóa 2019 tỷ lệ:70,0%.
-Đến nay 3 trường học đều đạt chuẩn quốc gia mức độ 1; Toàn xã hoàn thành công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và phổ cập giáo dục THCS mức độ 2. Quy mô trường mầm non có: Lớp với 450 trẻ; Trường tiểu học có lớp với 608 học sinh; Trường THCS có lớp 538 học sinh. Tỷ lệ tốt nghiệp THCS hàng năm tỷ lệ 98 % trở lên, trong đó vào học trường THPT đạt tỷ lệ: 100%
3. Y tế
- Xã có 1 trạm y tế đạt chuẩn quốc gia, với10giường bệnh và01bác sỹ, 3 nhân viên. Trạm y tế của xã được đầu tư trang thiết bị, xã đã đạt chuẩn Quốc gia về y tế. Bình quân hàng năm, trạm tổ chức khám và phát thuốc miễn phí cho khoảng2.000lượt người. Người dân tham gia các hình thức bảo hiểm chiếm tỷ lệ trên85%dân số toàn xã.
4.Môi trường
Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh: 100% hộ dân tại xã đều dùng nước giếng đào, nước máy và giếngkhoan ở tầng nước đạt tiêu chuẩn vệ sinh, không có hộ dân nào sử dụng nguồn nước sông suối.
Tỷ lệ hộ có xây dựng đủ công trình (nhà tắm, hố xí) đạt chuẩn là50%; đa số hộ dân đều có nhà tắm, hố xí đạt chuẩn và xu thế trong thời gian tới nhân dân đầu tư xây dựng công trình vệ sinh tự hoại khép kín là rất lớn.
Tình hình xử lý chất thải: toàn xã có2.148hộ dân, đến nay xã đã thành lập tổ thu gom rác thải và đi vào thực hiện có nền nếp.
IV. Hệ thống chính trị
Hệ thống chính trị của xã: Đảng bộ cơ sở có9chi bộ trực thuộc, với383đảng viên. Trong đó 6 chi bộ nông thôn, 3 chi bộ trường học.
UBND xã: thực hiện mô hình 1 cửa liên thông về cải cách hành chính khá nền nếp. Trình độ cán bộ công chức không ngừng được nâng cao với23người, trong đó cán bộ công chức là19người.
Trong tổng số20công chức có18đồng chí có trình độ Đại học, 01đồng chí đang học đại học,....đồng chí Cao đẳng và01đồng chí Trung cấp, có19 người có trình độTrung cấp lý luận chính trị….. Cao cấp chính trị
Uỷ ban mặt trận tổ quốc và các đoàn thể: hoạt động tốt, hàng năm đều hoàn thành xuất sắc và hoàn thành tốt nhiệm vụ.
Hội Cựu chiến binh: có 6chi hội trực thuộc với395hội viên.
Hội LH Phụ nữ: có 6 chi hội, tổng số hội viên của hội là1.034hội viên.
Hội Nông dân: có 6 chi hội với1.143hội viên.
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: có7chi đoàn với78đoàn viên.
Số lượng xóm, khối: 6 xóm
Danh sách tên các xóm, khối:
STT
|
Tên xóm
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu
|
1
|
Xóm 1
|
372
|
1322
|
2
|
Xóm 2
|
361
|
1453
|
3
|
Xóm 3
|
413
|
1477
|
4
|
Xóm 4
|
431
|
1659
|
5
|
Xóm 5
|
260
|
975
|
6
|
Xóm 6
|
395
|
1643
|
|
Cộng
|
2232
|
8529
|
CƠ CẤU TỔ CHỨC ĐẢNG ỦY- HĐND – UBND – UBMTTQ –ĐOÀN THỂ
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ email.
|
I
|
ĐẢNG ỦY
|
|
1
|
Nguyễn Trọng Quế
|
BT Đảng ủy
|
0986526306
|
nguyentrongque1712@gmai.com
|
2
|
Lê Văn Dũng
|
Phó bí thư Đảng ủy
|
0348081668
|
dunglevan8118@gmail.com
|
3
|
Trần Thị Vân
|
VP Đảng ủy, chính quyền (kiêm thống kê)
|
0374433980
|
thuyvanvpds@gmail.com
|
II
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
1
|
Nguyễn Trọng Quế
|
BT Đảng ủy. CT HĐND
|
0986526306
|
nguyentrongque1712@gmai.com
|
2
|
Nguyễn Đăng Thủy
|
PCT HĐND
|
0977848336
|
thuytruongcongandason@gmail.com
|
III
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
1
|
Nguyễn Đình Hậu
|
PBT Đảng ủy-CT.UBND
|
0975397969
|
chutichubndxadason@gmai.com
|
2
|
Trần Quốc Toàn
|
Phó chủ tịch UBND
|
0974190342
|
toandason@gmail.com
|
3
|
Nguyễn Viết Vinh
|
PCA xã
|
0986286335
|
vietvinhcadl@gmail.com
|
4
|
Nguyễn Hải Dương
|
Trưởng công an
|
0986873113
|
nguyenhaiduong8593@gmail.com
|
5
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
CAX
|
0949604222
|
Csgt.doluong.dl1@gmail.com
|
6
|
Đặng Xuân Đức
|
CAX
|
0853359888
|
duc93yt@gmai.com
|
7
|
Trần Đình Đại
|
CAX
|
0353362828
|
|
8
|
Nguyễn Đình Hòa
|
CHT QS
|
0389549596
|
hoaquansudason@gmail.com
|
9
|
|
|
|
|
10
|
Trần Đăng Dũng
|
CHP QS
|
0985110149
|
dung12022010@gmail.com
|
11
|
|
|
|
|
12
|
Đinh Xuân Thành
|
CC Địa chính & MT
|
0985724613
|
thanhlacson1969@gmail.com
|
13
|
Nguyễn Vĩnh Hòa
|
CC- VH-XH
|
0988252840
|
hoalandason@gmail.com
|
14
|
Nguyễn Sỹ Hùng
|
CC Địa chính - NN
|
0382742298
|
hungkeng@gmail.com
|
15
|
Hoàng Duy Vỹ
|
CC Tư pháp- Hộ tịch
|
0988791908
|
vytpdason@gmail.com
|
16
|
Phạm Thị Hạnh
|
CC- TC-KT
|
0988689860
|
phamthihanhktds@gmail.com
|
17
|
Trần Thanh Hải
|
CC. VH Chính sách
|
0972958371
|
tranhai7564@gmail.com
|
IV
|
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
|
|
1
|
Nguyễn Quốc Thủy
|
CT. MTTQ
|
0373359876
|
nguyenquocthuy10@gmail.com
|
2
|
Hoàng Hữu Phượng
|
PCT MTTQ
|
0387105826
|
phuongnongdands@gmail.com
|
V
|
CÁC ĐOÀN THỂ
|
|
1
|
Trần Thị Hồng
|
CT-HPN
|
0385416092
|
pndldason@gmail.com
|
2
|
Phạm Đình Thu
|
CT-HCCB
|
0827157456
|
ccbdason@gmail.com
|
3
|
Phạm Doãn Ngọc
|
BT-ĐoànTN
|
0969984969
|
doanxadason@gmail.com
|
4
|
Hoàng Hữu Đông
|
CT-HND
|
0973495580
|
hoinongdandason@gmail.com
|
5
|
Hoàng Thị Lam
|
Phó CT- Nông dân
|
0395536640
|
hoinongdandason@gmail.com
|
6
|
Trần Thị Tâm
|
Phó CT.PN
|
0973236745
|
pndldason@gmail.com
|
7
|
Trần Đăng Dũng
|
Phó BT đoànxã
|
0985110149
|
dung12022010@gmail.com
|
8
|
Phạm Viết Hóa
|
PhóCT-CCB
|
0978506987
|
|
VI
|
CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
|
|
1
|
Phạm Đình Thanh
|
CT- Hội NCT
|
0369283052
|
|
2
|
Trần Thị Đào
|
CT Hội cựu TNXP
|
0375055991
|
|
3
|
Trần Hoàng Khai
|
Q. CT hội CCDC
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Hội chữ thập đỏ
|
0942230080
|
|
5
|
Trần Công Hương
|
Hội người mù
|
|
|
Email: dason@doluong.nghean.gov.vn
Người phát ngôn chính của UBND Đà Sơn là Đồng chíNguyễn Đình Hậu-Chủ tịch UBNDxã, Số điện thoại: 0975397969, Email: chutichubndxadason@gmail.com./.
Danh sách ban chấp hành Đảng bộ xã Đà Sơn Nhiệm kỳ 2020-2025
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán (xã, huyện)
|
Nữ
|
Tái cử
|
Trình độ
|
Chức vụ, đảm nhiệm sau đại hội
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
1
|
Nguyễn Trọng Quế
|
17/12/1965
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
Bí thư
|
2
|
Lê Văn Dũng
|
12/11/1981
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
PBT
|
3
|
Nguyễn Đình Hậu
|
24/4/1966
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
CT UBND
|
4
|
Nguyễn Quốc Thủy
|
10/9/1966
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
CT MTTQ
|
5
|
Trần Quốc Toàn
|
20/5/1978
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
PCT UBND
|
6
|
Trần Thị Vân
|
6/9/1979
|
Đà Sơn - ĐL
|
x
|
|
ĐH
|
TC
|
VP Đ UY
|
7
|
Hoàng Hữu Đông
|
25/8/1964
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
CT HND
|
8
|
Trần Thị Hồng
|
9/12/1968
|
Đà Sơn - ĐL
|
x
|
x
|
ĐH
|
TC
|
CT HPN
|
9
|
Nguyễn Đăng Thủy
|
02/8/1970
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
PCT HĐND
|
10
|
Nguyễn Vĩnh Hòa
|
15/01/1966
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
CCVH-XH
|
11
|
Nguyễn Đình Hòa
|
11/3/1967
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
CHT QS
|
12
|
Nguyễn Hải Dương
|
20/3/1985
|
Đông Sơn-ĐL
|
|
|
ĐH
|
TC
|
TCA
|
13
|
Hoàng Hữu Phượng
|
6/10/1977
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
|
ĐH
|
TC
|
PCT MTTQ
|
14
|
Phạm Doãn Ngọc
|
25/5/1991
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
|
ĐH
|
TC
|
BT ĐTN
|
15
|
Trần Văn Hùng
|
26/9/1980
|
Đà Sơn - ĐL
|
|
x
|
ĐH
|
TC
|
GĐ HTX
|
|