XÃ NGỌC SƠN
I. Đặc điểm tự nhiên
1. Vị trí địa lý:
Xã Ngọc Sơn là một xã Miền núi Xa trung tâm huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ an, nằm phía Nam của huyện Đô Lương và giáp với Xã Lam Sơn, nằm dọc Đường 534 và sông Lam. Ranh giới hành chính được xác định như sau:
- Phía Bắc, Phía đông giáp với xã Lam Sơn
- Phía Nam giáp với xã Nam sơn cách con sông Lam
- Phía Tây giáp với xã Tào Sơn - Huyện Anh Sơn - NA
Với vị trí địa lý đó đã tạo điều kiện cho địa phương phát triển giao thông đường bộ, sự phát triển kinh tế xã hội, giao lưu văn hoá với các vùng, phát triển sản xuất nông nghiệp, đa dạng hoá các loại cây trồng vật nuôi và phát triển các ngành nghề khác.
2. Diện tích tự nhiên
Hiện nay, xã Ngọc Sơn có tổng diện tích tự nhiên là420,3 ha, có 4 xóm rải đều và thứ tự từ xóm Phúc yên, Xóm Thống Nhất, Xóm Đồng Tâm , Xóm Cộng Hòa.
3. Đặc điểm địa hình, khí hậu
Xã Ngọc sơn là vùng Đồi núi cả Đồng Bằng, nằm dọc bờ sông Lam nên có nhiều thuận lợi đặc biệt là chế độ nước đảm bảo tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp cùng với một hệ thống kênh mương đã được bê tông hoá rải khắp địa bàn sản xuất đã tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất.
II. Nhân lực
1. Số hộ:1055hộ;
2. Nhân khẩu:3654người;
3. Lao động trong độ tuổi:.........người;
III. Văn hóa - xã hội môi trường:
- Các di tích lịch sử văn hóa trên địa bàn có 01di tích cấp Tỉnh: Đó là Đình Phúc Yên.
Đơn vị hành chính xã Ngọc Sơn được phân chia thành4xóm, năm 2019 được công nhận 4 xóm văn hóa Lần đầu năm thứ nhất; gia đình đạt tiêu chuẩn Gia đình Văn hóa tỷ lệ:85%.
- Đến nay 1 trường Tiểu Học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1; Toàn xã hoàn thành công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và phổ cập giáo dục THCS mức độ 3.
3. Y tế
- Xã có 1 trạm y tế đạt chuẩn quốc gia,với10giường bệnh và04y sỹ. Trạm y tế của xã được đầu tư trang thiết bị, xã đã đạt chuẩn Quốc gia về y tế. Bình quân hàng năm, trạm tổ chức khám và phát thuốc miễn phí cho khoảng2.600lượt người.
4.Môi trường
Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh: 100% hộ dân tại xã đều dùng nước giếng đào, nước máy và giếngkhoan ở tầng nước đạt tiêu chuẩn vệ sinh, không có hộ dân nào sử dụng nguồn nước sông suối.
Tỷ lệ hộ có xây dựng đủ công trình (nhà tắm, hố xí) đạt chuẩn là80%; đa số hộ dân đều có nhà tắm, hố xí đạt chuẩn và xu thế trong thời gian tới nhân dân đầu tư xây dựng công trình vệ sinh tự hoại khép kín là rất lớn.
Tình hình xử lý chất thải: toàn xã có3.654hộ dân đều thực hiện tốt vệ sinh môi trường, thu gom rác thải và đi vào thực hiện có nền nếp.
IV. Hệ thống chính trị
Hệ thống chính trị của xã: Đảng bộ cơ sở có6chi bộ trực thuộc, với212đảng viên. Trong đó 4 chi bộ nông thôn,2 chi bộ trường học.
Trong tổng số21công chức có19đồng chí có trình độ Đại học,1đồng chí Cao đẳng và1đồng chí Trung cấp, có18 người có trình độTrung cấp lý luận chính trị.
Uỷ ban mặt trận tổ quốc và các đoàn thể: hoạt động tốt, hàng năm đều hoàn thành xuất sắc và hoàn thành tốt nhiệm vụ.
Hội Cựu chiến binh: có4chi hội trực thuộc với 282 hội viên.
Hội LH Phụ nữ: có 4 chi hội, tổng số hội viên của hội là 767 hội viên.
Hội Nông dân: có 4 chi hội với1345hội viên.
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: có4chi đoàn với545đoàn viên.
Số lượng xóm, khối: ……
Danh sách tên các xóm, khối:
STT
|
Tên xóm
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu
|
1
|
Phúc Yên
|
|
|
2
|
Thống Nhất
|
|
|
3
|
Đồng Tâm
|
|
|
4
|
Cộng Hòa
|
|
|
CƠ CẤU TỔ CHỨC ĐẢNG ỦY- HĐND – UBND – UBMTTQ –ĐOÀN THỂ
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ email.
|
I
|
ĐẢNG ỦY
|
|
1
|
Nguyễn Xuân Lam
|
BT Đảng ủy
|
0846595568
|
Xuanlam1966@gmail.com
|
|
Chưa có
|
|
|
|
3
|
Hoàng Thị Yến
|
VP Đảng ủy (CC TK)
|
0396976055
|
yenthongke@gmail.com
|
II
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
1
|
Nguyễn Xuân Lam
|
BT. CT HĐND
|
0846595568
|
Xuanlam1966@gmail.com
|
2
|
Hoàng văn Sỹ
|
PCT HĐND
|
0974103452
|
Vansy1974@gmail.com
|
III
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
1
|
Lê Khắc Quỳnh
|
PBT-CT.UBND
|
0337527665
|
khacquynhns@gmail.com
|
2
|
Đặng Quang Thái
|
Phó chủ tịch UBND
|
0943039874
|
Dangquangthai101170@gm
|
3
|
Cao Tiến Đoài
|
VP. HĐND.UBND
|
0969037894
|
tiendoai1964@gmail.com
|
4
|
Nguyễn Văn Danh
|
Trưởng công an
|
0978451371
|
danhpc4580@gmail.com
|
5
|
Nguyễn Hữu Hòa
|
Xã đội trưởng
|
0977097899
|
Hoanguyenhuu1012@gmai
|
6
|
Hoàng Thị Yến
|
CC Địa chính-&MT
|
0356940948
|
yenhoangqlđ@gmail.com
|
7
|
Phạm Thị Lý
|
CC- XD
|
0327830159
|
nhatly2212@gmail.com
|
8
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
CC -TC
|
0372936223
|
kimoanhhvtc1311@gmail.com
|
9
|
Trần Hữu Kinh
|
CC- VH-XH
|
0386504206
|
trankinhns@gmail.com
|
10
|
Lê Thị Thanh Nhàn
|
CC -KT
|
0393655293
|
thanhnhanlttn@gmail.com
|
11
|
Trần Ngọc Khoa
|
CC TP- Hộ tịch
|
0376634779
|
tranngockhoatpns@gmail.co
|
12
|
Nguyễn Thị Yến
|
CC. VH Chính sách
|
0967849745
|
yennguyentm1988@gmail
|
13
|
Hoàng Thị Yến
|
(Công chức VP-TK)
|
0396976055
|
yenthongke@gmail.com
|
II
|
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
|
|
1
|
Nguyễn Văn Trường
|
CT. MTTQ
|
0983295465
|
truongnsdl@gmail.com
|
2
|
Trần Thị Tuyết
|
PCT MTTQ
|
0367971737
|
|
V
|
CÁC ĐOÀN THỂ
|
|
1
|
Hoàng Thị Hương
|
CT-HPN
|
0386959512
|
pndlngocson@gmail.com
|
2
|
Cao Tiến Chất
|
CT-HCCB
|
0383692060
|
caotienchat@gmail.com
|
3
|
Nguyễn Văn Sỹ Đức
|
BT-ĐoànTN
|
0984905385
|
ducphobithudoan@gmail.com
|
4
|
Nguyễn Hữu Sâm
|
CT-HND
|
0396047348
|
samnongdanns@gmail.com
|
5
|
Nguyễn Thị Ba Chi
|
Phó CT- Nông dân
|
0975266440
|
gmicdoluong@gmail.com
|
6
|
Hoàng Thị Thủy
|
Phó CT.PN
|
0984785055
|
Thuyospv@gmail.com
|
7
|
Trần Thị Tuyết
|
Phó BT đoànxã
|
0367971737
|
tranthituyetngocson@gmail.com
|
8
|
Nguyễn Hữu Lập
|
PhóCT-CCB
|
0383632189
|
|
VI
|
CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
|
|
1
|
Hồ Sỹ Đức
|
CT- Hội NCT
|
0344535318
|
|
2
|
Nguyễn Văn Ninh
|
CT Hội cựu TNXP
|
0967591137
|
|
3
|
Lê Thị Thanh
|
CT hội CCGC
|
0352364541
|
|
4
|
Nguyễn Thị Ba chi
|
CT Hội chữ thập đỏ
|
0975266440
|
gmicdoluong@gmail.com
|
Email:uybannhandanxangocson@gmail.comhoặcngocson@doluong.nghean.gov.vn
Người phát ngôn chính của UBND Ngọc Sơn là Đồng chíLê Khắc Quỳnh-Chủ tịch UBNDxã, số điện thoại: 0337527665 ./.
Danh sách ban chấp hành Đảng bộ xã Ngọc Sơn Nhiệm kỳ 2020-2025
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Quê quán (xã, huyện)
|
Nữ
|
Tái cử
|
Trình độ
|
Chức vụ, đảm nhiệm sau đại hội
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
1
|
Nguyễn Xuân Lam
|
1966
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nam
|
x
|
ĐH
|
TC
|
BT Đảng ủy- CT- HĐND
|
2
|
Cao Thị Nga
|
1969
|
Lam sơn -ĐL-NA
|
nữ
|
x
|
ĐH
|
TC
|
PBT Đảng ủy
|
3
|
Lê Khắc Quỳnh
|
1969
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nam
|
x
|
ĐH
|
TC
|
PBT Đảng ủy-CT- UBND
|
4
|
Đặng Quang Thái
|
1970
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nam
|
x
|
ĐH
|
TC
|
PCT- UBND
|
5
|
Nguyễn Văn Trường
|
1965
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nam
|
x
|
ĐH
|
TC
|
CT-MTTQ
|
6
|
Hoàng Văn Sỹ
|
1970
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nam
|
x
|
ĐH
|
TC
|
PCT-HĐND
|
7
|
Nguyễn Văn Danh
|
1988
|
Diễn Châu - NA
|
nam
|
|
ĐH
|
TC
|
Trưởng CA xã
|
8
|
Nguyễn Hữu Hòa
|
1981
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nam
|
x
|
ĐH
|
TC
|
Xã Đội Trưởng
|
9
|
Nguyễn Hữu Sâm
|
1971
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nam
|
x
|
ĐH
|
TC
|
CT hội ND
|
10
|
Hoàng Thị Hương
|
1985
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nữ
|
x
|
ĐH
|
TC
|
CT hội PN
|
11
|
Nguyễn văn Sỹ Đức
|
1991
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nam
|
x
|
ĐH
|
TC
|
BT Đoàn xã
|
12
|
Hoàng Thị Yến
|
1990
|
Đặng sơn -ĐL-NA
|
nữ
|
|
CĐ
|
TC
|
VP Đảng ủy- CCVP Thống kê
|
13
|
Nguyễn Thị Yến
|
1988
|
Bồi Sơn- ĐL-NA
|
nữ
|
|
ĐH
|
TC
|
CC-CS
|
14
|
Cao Thị Thanh Ngọc
|
1975
|
Lam Sơn-ĐL-NA
|
nữ
|
|
ĐH
|
TC
|
BT- HT trường MN
|
15
|
Nguyễn Văn Luân
|
1966
|
Ngọc sơn -ĐL-NA
|
nam
|
|
TC
|
TC
|
GĐ- HTX
|
|