XÃ TRÙ SƠN
I. Đặc điểm tự nhiên
1. Vị trí địa lý:
Xã Trù Sơn là một xã bán sơn địa thuộc huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ an, nằm trên đường Nhân Mỹ, đường quốc lộ 34 và đường N5. Ranh giới hành chính được xác định như sau:
- Phía Bắc giáp với xã Hiến Sơn
- Phía Đông giáp với xã Đại Sơn
- Phía Nam giáp xã Nam Nghĩa huyện Nam Đàn
- Phía Tây giáp với xã Mỹ Sơn
Với vị trí địa lý đó đã tạo điều kiện cho địa phương phát triển giao thông đường bộ, sự phát triển kinh tế xã hội, giao lưu văn hoá với các vùng, phát triển sản xuất nông nghiệp, đa dạng hoá các loại cây trồng vật nuôi và phát triển các ngành nghề khác.
2. Diện tích tự nhiên
Hiện nay, xã Trù Sơn có tổng diện tích tự nhiên là2.000.18 ha, có 9 xóm rải đều và thứ tự từ xóm 1 giáp với Mỹ Sơn cho đến xóm 9 giáp với xã Nam Nghĩa huyện Nam Đàn
3. Đặc điểm địa hình, khí hậu
Xã Trủ sơn là vùng bán sơn địa, có bàu đá, bàu đù nên có nhiều thuận lợi đặc biệt là chế độ nước đảm bảo tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp cùng với một hệ thống kênh mương đã được bê tông hoá rải khắp địa bàn sản xuất đã tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất.
II. Tài nguyên
1. Đất đai: Tổng diện tích đất tự nhiên: 2.000,18 ha
+ Trong đó:
- Diện tích đất sản xuất nông nghiệp:567,98ha
- Diện tích đất lâm nghiệp:910,20ha
- Diện tích đất nuôi trồng thuỷ sản420ha
- Diện tích đất phi nông nghiệp 22ha
- Diện tích đất chưa sử dụng80ha
2. Rừng:
Tổng diện tích đất lâm nghiệp là 910,20 ha, nhìn chung diện tích rừng hiện có hầu hết là diện tích rừng sản xuất với 564ha chiếm65,23%, rừng phòng hộ 374,20 ha 34,77%. Diện tích rừng sản xuất chủ yếu trồng các loại cây nguyên liệu như keo, bạch đàn, rừng phòng hộ chủ yếu được trồng bằng cây thông.
3. Mặt nước:
Diện tích mặt nướcbàu đá , bàu đù và diện tích ao hồ nuôi trồng thuỷ sản là 420 ha. sử dụng nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp.
4. Khoáng sản
Trên địa bàn xã có nguồn khoáng sản dồi dào là lèn đá , hàng năm cung cấp hàng triệu mét khối đá cho nhân dân. Lèn đálà nơi cung cấp nguồn vật liệu xây dựng cho nhân dân trong xã cũng như nhân dân trên địa bàn huyện Đô Lương và các huyện khác. Đây cũng là nơi thu hút được hàng trăm lao động, tạo việc làm cho nông dân lúc nhà rỗi và tăng thu nhập cho người lao động.
III. Nhân lực
1. Số hộ:2.869hộ;
2. Nhân khẩu: 11.497 người;
3. Lao động trong độ tuổi: 9530người; Trong đó lao động trong lĩnh vực Nông- Lâm- Thuỷ sản 8540 người chiếm 80%. Dịch vụ, buôn bán: 990 người 20 chiếm %
IV. Văn hóa - xã hội môi trường:
- Các di tích lịch sử văn hóa trên địa bàn có 01di tích cấp tỉnh:(xóm6, Trù Sơn), Nhà thờ họ Nguyễn Thế xóm1,Nguyễn Đình xóm 3, Nguyễn Xuân xóm 3, Nguyễn Đình xóm 3, Lê Xuân xóm 4 Trù Sơn), Mộ Cố Ngan(Xóm4,Trù Sơn).
Đơn vị hành chính xã Trù Sơn được phân chia thành9xóm, năm 2019 được công nhận xóm văn hóa06xóm và trong năm 2020 có03đề nghị đạt tiêu chuẩn xóm văn hoá cấp huyện; gia đình đạt tiêu chuẩn Gia đình Văn hóa tỷ lệ:85,3%.
- Đến nay 2 trường học đều đạt chuẩn quốc gia mức độ 1. Trường Tiểu học 1tiểu học 2; Toàn xã hoàn thành công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và phổ cập giáo dục THCS mức độ 2. Quy mô trường mầm non có: 22 Lớp với 675 trẻ; Trường tiểu học 1có lớp 13 với 543 học sinh; Trường tiểu học 2 có lớp 10 với 354 học sinh; Trường THCS có 18 lớp 640 học sinh. Tỷ lệ tốt nghiệp THCS hàng năm tỷ lệ 98% trong đó vào học trường THPT đạt tỷ lệ: 94 %
3. Y tế
- Xã có 1 trạm y tế đạt chuẩn quốc gia,với10giường bệnh và01bác sỹ. Trạm y tế của xã được đầu tư trang thiết bị, xã đã đạt chuẩn Quốc gia về y tế. Bình quân hàng năm, trạm tổ chức khám và phát thuốc miễn phí cho khoảng8.000lượt người. Người dân tham gia các hình thức bảo hiểm chiếm tỷ lệ61%dân số toàn xã.
4.Môi trường
Tỷ lệ hộ sử dụng nước hợp vệ sinh: 100% hộ dân tại xã đều dùng nước giếng đào, và giếngkhoan ở tầng nước đạt tiêu chuẩn vệ sinh, không có hộ dân nào sử dụng nguồn nước bàu.
Tỷ lệ hộ có xây dựng đủ công trình (nhà tắm, hố xí) đạt chuẩn là50%; đa số hộ dân đều có nhà tắm, hố xí đạt chuẩn và xu thế trong thời gian tới nhân dân đầu tư xây dựng công trình vệ sinh tự hoại khép kín là rất lớn.
Tình hình xử lý chất thải: toàn xã có 2 xóm 3.695 nhân khẩu thành lập tổ thu gom rác thải và đi vào thực hiện có nền nếp.
IV. Hệ thống chính trị
Hệ thống chính trị của xã: Đảng bộ cơ sở có13chi bộ trực thuộc, với287đảng viên. Trong đó 9 chi bộ nông thôn,5 chi bộ trường học, trạm y tế.
UBND xã: thực hiện mô hình 1 cửa liên thông về cải cách hành chính khá nền nếp. Trình độ cán bộ công chức không ngừng được nâng cao với36người, trong đó cán bộ công chức là22người.
Trong tổng số22công chức có20đồng chí có trình độ Đại học, 2đồng chí Cao đẳng, có17 người có trình độTrung cấp lý luận chính trị….. Cao cấp chính trị
Uỷ ban mặt trận tổ quốc và các đoàn thể: hoạt động tốt, hàng năm đều hoàn thành xuất sắc và hoàn thành tốt nhiệm vụ.
Hội Cựu chiến binh: có9chi hội trực thuộc với449hội viên.
Hội LH Phụ nữ: có 9 chi hội, tổng số hội viên của hội là11.44hội viên.
Hội Nông dân: có 9 chi hội với2.636hội viên.
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh: có12chi đoàn với 84 đoàn viên.
Số lượng xóm, khối: ……
Danh sách tên các xóm, khối:
STT
|
Tên xóm
|
Số hộ gia đình
|
Số nhân khẩu
|
1
|
1
|
299
|
1167
|
2
|
2
|
263
|
1170
|
3
|
3
|
549
|
1296
|
4
|
4
|
433
|
1818
|
5
|
5
|
275
|
1500
|
6
|
6
|
474
|
1877
|
7
|
7
|
451
|
1769
|
8
|
8
|
148
|
659
|
9
|
9
|
123
|
497
|
CƠ CẤU TỔ CHỨC ĐẢNG ỦY- HĐND – UBND – UBMTTQ –ĐOÀN THỂ
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ email
|
I
|
ĐẢNG ỦY
|
1
|
Võ Công Hà
|
Bí thư Đảng ủy
|
0984218 109
|
Congha1968@gmail.com
|
2
|
Nguyễn Hữu Lịch
|
Phó bí thư Đảng ủy
|
0986161266
|
Nguyenhuulich1966@gmail.com
|
3
|
Phan văn Đỉnh
|
VP Cấp ủy, (kiêm thống kê)
|
0982 525044
|
Xuandinhts83@gmail.com
|
II
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1
|
Võ Công Hà
|
BT Đảng ủy;
CT HĐND
|
0985421097
|
|
2
|
Đào Tất Hùng
|
Phó chủ tịch HĐND
|
0358601348
|
Hungtru83@gmail.com
|
III
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
1
|
Nguyễn Thụy Chính
|
Phó BT, CT UBND
|
0989 792 487
|
Nguyenthujychinh1966@gmail.com
|
2
|
Lê Xuân Thọ
|
Phó CT UBND
|
0385932019
|
Letho71xatruson@gmail.com
|
3
|
Đậu Quốc Thiều
|
Trưởng Công an xã
|
0869 220 186
|
Quocthieu2012@gmail.com
|
4
|
Đặng Duy Hoàng
|
Phó Tưởng Công an
|
0979336467
|
|
5
|
Trần Khắc Trí
|
Xã độitrưởng
|
0348 015 444
|
nguyendinhcongqs@gmail.com
|
6
|
Nguyễn Đình Hà
|
VPHĐND - UBND
|
0972945168
|
havanphongub@gmail.com
|
7
|
Nguyễn Đình Thành
|
CC TP-HT
|
0975 697 171
|
thanhngantruson@gmail.com
|
8
|
Nguyễn Đình Nhường
|
CC TP - HT
|
0376 374 838
|
dinhnhuongtk@gmail.com
|
9
|
Đào Tất Tú
|
CC ĐC-XD
|
0985191579
|
daotattu@gmail.com
|
10
|
Phạm Bá Chương
|
CC ĐX - XD
|
0334520908
|
Phambachuong1905@gmail.com
|
11
|
Nguyễn Chí HIếu
|
CC Tc-KT
|
0988513 567
|
muihieudo@gmail.com
|
12
|
Nguyễn Trọng Thành
|
CC ĐC-XD-NN
|
|
|
13
|
Nguyễn Phi Ánh
|
CC VH
|
|
|
14
|
Nguyễn Thị Ngọc Tuyết
|
CC VH Chính sách
|
0375 585 539
|
Ngọctuyetkt14@gmail.com
|
15
|
Phan Văn Đỉnh
|
CC VP-TK
|
0354932687
|
|
16
|
|
CC TC-KT
|
|
|
IV
|
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
|
1
|
Nguyễn Đình Tới
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
0984 897 160
|
Nguyendinhtoi1972@gmail.com
|
2
|
Phạm Bá Thanh
|
Phó CT MTTQ xã
|
0337755802
|
|
3
|
TRần Thị Thúy
|
|
0377885627
|
|
V
|
CÁC ĐOÀN THỂ
|
1
|
Trần Thị Tám
|
Chủ tịch HPN
|
0384004010
|
pntruson@gmail.com
|
2
|
Võ Công Dũng
|
Bí thư Đoàn xã
|
0888999563
|
Vôcngdungk4@gmail.com
|
3
|
Trần Văn Thao
|
Chủ tịch HND
|
0986289 837
|
Tranthaots78@gmail.com
|
4
|
Phạm Bá Dũng
|
Chủ tịch H CCB
|
0964002789
|
hccbxatruson
|
5
|
Nguyễn Thị Nhâm
|
Phó CT HND
|
0973136018
|
Ngocthanhnham.tcnh@gmail.com
|
6
|
Hoàng Thị Lan Hương
|
Phó BT Đoàn xã
|
0398349124
|
|
7
|
Nguyễn Thị Phương
|
PCT PN
|
0396397379
|
phuongtsta@gmail.com
|
8
|
Nguyễn Công Hùng
|
Phó CT HCCB
|
0989654180
|
|
VI
|
CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
|
1
|
Võ Công Phú
|
Chủ tịch HCTNXP
|
|
|
2
|
Nguyễn Đình Xân
|
Chủ tịch HNCT
|
0974941037
|
|
3
|
Nguyễn Hữu Tạo
|
CT HNNCĐDC
|
0362647526
|
|
Email: truson@doluong.nghean.gov.vn
Ngườiphátngônchínhcủa UBND TrùSơn là ĐồngchíNguyễnThụyChính-Chủtịch UBNDxã
Số điện thoại:0989 792 487, Email:Nguyenthujychinh1966@gmail.com./.
DANH SÁCH
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ xã Trù Sơn, nhiệm kỳ 2020 - 2025.
------
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng năm sinh
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Quê quán
|
Ngày vào đảng
|
Trình độ học
|
Trình độ chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Quản lý nhà nước
|
Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay
|
THCS
|
THPT
|
Bậc, ngành, hình thức đào tạo ban đầu
|
Trình độ hiện nay
|
1
|
Võ Công Hà
|
15/01/1968
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
03-02-1991
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Đại học
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
BT Đảng ủy
|
2
|
Nguyễn Hữu Lịch
|
20/12/1966
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
19-05-1990
|
|
THPT
|
|
Đại học
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
PBTtrực Đảng
|
3
|
Nguyễn Thụy Chính
|
22/11/1967
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
15-11-1989
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Đại học
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
CT. UBND xã
|
4
|
Lê Xuân Thọ
|
19/05/1971
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
13-04-1995
|
|
THPT
|
|
Đại học
|
TC
|
B1
|
A
|
CV
|
PCT. UBND xã
|
5
|
Nguyễn Đình Tới
|
12/06/1972
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
22-09-1995
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Đại học
|
TC
|
B1
|
A
|
CV
|
CT. MTTQ xã
|
6
|
Đào Tất Hùng
|
01/10/1983
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
13-10-2006
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Đại học
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
PCT. HĐND xã
|
7
|
Phạm Bá Chương
|
19/05/1972
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
14-04-1994
|
|
THPT
|
|
Đại học
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
CC Xây dựng
|
8
|
Đậu Quốc Thiều
|
08/04/1980
|
|
Kinh
|
Diễn Thành, DC, NA
|
09-03-2004
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Đang học ĐH
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
Trưởng CA xã
|
9
|
Phan Văn Đỉnh
|
01/03/1983
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
27-11-2005
|
|
THPT
|
|
Đại học
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
VP cấp ủy - CQ
|
10
|
Trần Thị Tám
|
18/09/1988
|
Nữ
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
16-12-2012
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Đại học
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
CT Hội LHPN
|
11
|
Trần Văn Thao
|
25/12/1982
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
09-05-2005
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Đại học
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
CT Hội ND
|
12
|
Nguyễn Đình Thắng
|
20/04/1981
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
17-03-2002
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Đang học ĐH
|
TC
|
B
|
A
|
CV
|
GĐ. HTXNN
|
13
|
Võ Công Dũng
|
20/12/1992
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
04-08-2017
|
|
THPT
|
|
Đại học
|
TC
|
A
|
A
|
CV
|
BT Đoàn xã
|
14
|
Trần Khắc Trí
|
10/06/1981
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
18-09-1999
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Đang học ĐH
|
ĐHTC
|
A
|
A
|
CV
|
CHT’ Quân sự
|
15
|
Phạm Xuân Hải
|
05/10/1985
|
|
Kinh
|
Trù Sơn, ĐL, NA
|
12-08-2012
|
|
THPT
|
Trung cấp
|
Trung cấp
|
TC
|
|
|
|
BT – XT’ Xóm 3
|
|